Đọc nhanh: 怎的 (chẩm đích). Ý nghĩa là: sao; thế nào; ra sao; như thế nào. Ví dụ : - 大哥怎的不见? anh cả sao không thấy?. - 我偏不去,看你能把我怎的? tôi cứ không đi, xem anh làm gì được tôi nào?
怎的 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao; thế nào; ra sao; như thế nào
怎么;怎么样
- 大哥 怎 的 不见
- anh cả sao không thấy?
- 我 偏 不 去 , 看 你 能 把 我 怎 的
- tôi cứ không đi, xem anh làm gì được tôi nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎的
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 你们 是 怎么 过 端午节 的 ?
- Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怎›
的›