Đọc nhanh: 怀揣 (hoài suỷ). Ý nghĩa là: Ấp ủ. Ví dụ : - 当面说话面带笑,背后怀揣杀人刀。 Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
怀揣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ấp ủ
由于古人所穿的衣服大多交领,交领服的两襟于胸前相交后,需在腰际间系带。于是在胸前相交的两个衣襟与束带处的怀中位置,就形成了一个口袋,这就是“怀揣”。
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀揣
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
揣›