Đọc nhanh: 积于忽微 (tí ư hốt vi). Ý nghĩa là: để tích lũy số lượng nhỏ (thành ngữ).
积于忽微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tích lũy số lượng nhỏ (thành ngữ)
to accumulate tiny quantities (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积于忽微
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 微微 用于 科学
- Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
微›
忽›
积›