快跑 kuài pǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khoái bào】

Đọc nhanh: 快跑 (khoái bào). Ý nghĩa là: Cố lên!, Chạy cho nó!, phi nước đại.

Ý Nghĩa của "快跑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快跑 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. Cố lên!

Gee up!

✪ 2. Chạy cho nó!

Run for it!

✪ 3. phi nước đại

to gallop

✪ 4. chạy nhanh

to run fast

✪ 5. chạy nước rút

to sprint

✪ 6. te; te te

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快跑

  • volume volume

    - 跑得快 pǎodékuài

    - Anh chạy nhanh hơn tôi.

  • volume volume

    - pǎo 如同 rútóng fēng 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như gió.

  • volume volume

    - hěn gāo dàn pǎo 不快 bùkuài

    - Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.

  • volume volume

    - pǎo 太快 tàikuài niǎn shàng

    - Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.

  • volume volume

    - 跑得快 pǎodékuài 跟得上 gēndéshàng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, tôi cũng có thể theo kịp.

  • volume volume

    - pǎo 太快 tàikuài 一下 yīxià jiù 冲进去 chōngjìnqù le

    - Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo 中以 zhōngyǐ 极快 jíkuài de 速度 sùdù 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 几乎 jīhū méi gěi 别人 biérén 机会 jīhuì

    - Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao