Đọc nhanh: 快行道 (khoái hành đạo). Ý nghĩa là: làn cao tốc, làn đường nhanh.
快行道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làn cao tốc
express lane
✪ 2. làn đường nhanh
fast lane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快行道
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
行›
道›