Đọc nhanh: 快快当当 (khoái khoái đương đương). Ý nghĩa là: vánh.
快快当当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快快当当
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 脆快 了 当
- dứt khoát thẳng thừng.
- 他 说话 脆快 了 当
- anh ấy nói chuyện sảng khoái, dứt khoát.
- 她 做起 事来 又 细心 又 快当
- cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
- 我们 感觉 相当 快乐
- Chúng tôi thấy khá vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
快›