Đọc nhanh: 快口 (khoái khẩu). Ý nghĩa là: Sướng miệng, chỉ sự ăn ngon..
快口 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sướng miệng, chỉ sự ăn ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快口
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 这个 地区 人口 快速增长
- Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.
- 河内 的 人口 增加 得 很快
- Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
快›