Đọc nhanh: 快事 (khoái sự). Ý nghĩa là: điều thú vị; điều vui mừng; việc vui mừng. Ví dụ : - 好友相逢,畅叙别情,实为一大快事。 bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
快事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều thú vị; điều vui mừng; việc vui mừng
令人痛快满意的事
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快事
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 我们 般 愉快 地 分享 故事
- Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.
- 出事 了 , 快 来 帮忙 !
- Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 分享 快乐 是 最好 的 事
- Chia sẻ niềm vui là điều tuyệt vời nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
快›