Đọc nhanh: 忘年 (vong niên). Ý nghĩa là: Quên tuổi tác. ◇Trang Tử 莊子: Vong niên vong nghĩa; chấn ư vô cánh; cố ngụ chư vô cánh 忘年忘義; 振於無竟; 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi; dừng ở chỗ vô cùng; cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Lão ấu tương giao viết vong niên 老幼相交曰忘年 (Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên"..
忘年 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quên tuổi tác. ◇Trang Tử 莊子: Vong niên vong nghĩa; chấn ư vô cánh; cố ngụ chư vô cánh 忘年忘義; 振於無竟; 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi; dừng ở chỗ vô cùng; cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Lão ấu tương giao viết vong niên 老幼相交曰忘年 (Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘年
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 童年 生活 真 美好 , 难以忘怀
- Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.
- 这些年来 , 他 何曾 忘记 过 家乡 的 一草一木
- mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
忘›