Đọc nhanh: 幻身 (ảo thân). Ý nghĩa là: Thuật ngữ Phật giáo: Thân giả hợp; do đất; nước; lửa; gió mà thành. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh; huyễn thân diệt cố; huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố; huyễn trần diệc diệt 彼之眾生; 幻身滅故; 幻心亦滅. 幻心滅故; 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上)..
幻身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuật ngữ Phật giáo: Thân giả hợp; do đất; nước; lửa; gió mà thành. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh; huyễn thân diệt cố; huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố; huyễn trần diệc diệt 彼之眾生; 幻身滅故; 幻心亦滅. 幻心滅故; 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
身›