Đọc nhanh: 干办 (can biện). Ý nghĩa là: Có năng lực làm việc; cán luyện. Nô bộc chuyên làm việc thu mua. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Thiệu Vương giáo cán biện khứ phân phó lâm an phủ; tức thì sai nhất cá tập bộ sứ thần 邵王教幹辦去分付臨安府; 即時差一個緝捕使臣 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音). Biện lí; xử lí. ◇Bành Thừa 彭乘: Nhất nhật; Trần vị tư viết: Trạch trung dục hội nhất nhị nữ khách; hà nhân khả sử cán biện? 一日; 陳謂胥曰: 宅中欲會一二女客; 何人可使幹辦? (Tục mặc khách huy tê 續墨客揮犀; Tư lại khôi kiệt giảo quái 胥吏魁桀狡獪). Tên chức quan..
干办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có năng lực làm việc; cán luyện. Nô bộc chuyên làm việc thu mua. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Thiệu Vương giáo cán biện khứ phân phó lâm an phủ; tức thì sai nhất cá tập bộ sứ thần 邵王教幹辦去分付臨安府; 即時差一個緝捕使臣 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音). Biện lí; xử lí. ◇Bành Thừa 彭乘: Nhất nhật; Trần vị tư viết: Trạch trung dục hội nhất nhị nữ khách; hà nhân khả sử cán biện? 一日; 陳謂胥曰: 宅中欲會一二女客; 何人可使幹辦? (Tục mặc khách huy tê 續墨客揮犀; Tư lại khôi kiệt giảo quái 胥吏魁桀狡獪). Tên chức quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干办
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
干›