Đọc nhanh: 志愿书 (chí nguyện thư). Ý nghĩa là: giấy tình nguyện.
志愿书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy tình nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿书
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
志›
愿›