volume volume

Từ hán việt: 【ức】

Đọc nhanh: (ức). Ý nghĩa là: hồi tưởng; nhớ lại; ức. Ví dụ : - 她忆往昔美好时光。 Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.. - 她忆曾经快乐日子。 Cô ấy hồi tưởng khoảng thời gian vui vẻ trước đây.. - 他常忆起童年趣事。 Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi tưởng; nhớ lại; ức

回想;记得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忆往昔 yìwǎngxī 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.

  • volume volume

    - 她忆 tāyì 曾经 céngjīng 快乐 kuàilè 日子 rìzi

    - Cô ấy hồi tưởng khoảng thời gian vui vẻ trước đây.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 记忆力 jìyìlì

    - Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.

  • volume volume

    - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 恍惚 huǎnghū

    - Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì hěn 清晰 qīngxī

    - Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 记忆力 jìyìlì

    - Anh ấy có trí nhớ rất tốt.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 旅行 lǚxíng shí 常常 chángcháng 自照 zìzhào 留下 liúxià 回忆 huíyì

    - Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao