Đọc nhanh: 必成 (tất thành). Ý nghĩa là: ăn chắc. Ví dụ : - 终必成功 cuối cùng ắt thành công
必成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chắc
- 终必 成功
- cuối cùng ắt thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必成
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
成›