Đọc nhanh: 三病四痛 (tam bệnh tứ thống). Ý nghĩa là: năm ngày ba tật.
三病四痛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm ngày ba tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三病四痛
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 他 起病 已经 三天 了
- Anh ấy đã phát bệnh được ba ngày rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
病›
痛›