Đọc nhanh: 微醉貌 (vi tuý mạo). Ý nghĩa là: tàng tàng.
微醉貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàng tàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微醉貌
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
貌›
醉›