Đọc nhanh: 微稠貌 (vi trù mạo). Ý nghĩa là: sệt sệt.
微稠貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sệt sệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微稠貌
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
稠›
貌›