Đọc nhanh: 微微发甜 (vi vi phát điềm). Ý nghĩa là: lợ lợ.
微微发甜 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợ lợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微微发甜
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 甜睡 中 露出 幸福 的 微笑
- Lộ ra nụ cười hạnh phúc trong giấc ngủ say.
- 我 是 研发 团队 的 微生物学家
- Tôi là nhà vi sinh vật học cho nhóm nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
微›
甜›