Đọc nhanh: 微微刺痛 (vi vi thứ thống). Ý nghĩa là: nhưng nhức.
微微刺痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng nhức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微微刺痛
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
微›
痛›