Đọc nhanh: 御用 (ngự dụng). Ý nghĩa là: ngự dụng (thứ vua dùng), tay sai. Ví dụ : - 御用文人 bọn bồi bút. - 御用学者 lũ học giả tay sai
御用 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngự dụng (thứ vua dùng)
皇帝所用
✪ 2. tay sai
为反动统治者利用而做帮凶的
- 御用文人
- bọn bồi bút
- 御用学者
- lũ học giả tay sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 御寒 用品
- vật dụng chống rét
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 御用学者
- lũ học giả tay sai
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 御用文人
- bọn bồi bút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›
用›