Đọc nhanh: 御姐 (ngự thư). Ý nghĩa là: là ‘tỷ tỷ’; cách gọi tôn trọng; chỉ người nữ lớn hơn đối tượng một chút mà nhìn trưởng thành; thành thục; ra dáng phụ nữ..
御姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là ‘tỷ tỷ’; cách gọi tôn trọng; chỉ người nữ lớn hơn đối tượng một chút mà nhìn trưởng thành; thành thục; ra dáng phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御姐
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 你 认 她 作 姐姐 了
- Bạn nhận cô ấy là chị rồi.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 你姐 真是 受不了 你 这 煽情
- Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›
御›