Đọc nhanh: 表姐 (biểu thư). Ý nghĩa là: biểu tỷ; chị bà con (chị con cô, cậu hoặc dì). Ví dụ : - 我在北京的亲戚不多,只有一个表姐。 Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
表姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu tỷ; chị bà con (chị con cô, cậu hoặc dì)
姑母、舅父或姨母的女儿中比自己年长者
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表姐
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
- 我 的 表姐 很漂亮
- Chị họ của tôi rất xinh đẹp.
- 我 表姐 在 银行 工作
- Chị họ tôi làm việc ở ngân hàng.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›
表›