Đọc nhanh: 御侮 (ngự vũ). Ý nghĩa là: chống ngoại xâm.
御侮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống ngoại xâm
抵抗外侮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御侮
- 外侮
- sự coi khinh của nước ngoài.
- 别 欺侮 弱小 的 同学
- Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 抗御 外侮
- phòng chống ngoại xâm.
- 抵御外侮
- chống xâm lược
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 御侮
- chống lại sự coi khinh của nước ngoài; chống xâm lược.
- 她 多次 遭到 同事 侮慢
- Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侮›
御›