Đọc nhanh: 得票 (đắc phiếu). Ý nghĩa là: nhận phiếu bầu.
得票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận phiếu bầu
vote-getting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得票
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 票 还有 很多 , 还 买 得到
- Vé còn rất nhiều, còn mua được.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 小 明 赢得 同学 的 选票
- Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
票›