Đọc nhanh: 得票率 (đắc phiếu suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ phiếu bầu thu được.
得票率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ phiếu bầu thu được
percentage of votes obtained
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得票率
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 票 还有 很多 , 还 买 得到
- Vé còn rất nhiều, còn mua được.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 小 明 赢得 同学 的 选票
- Tiểu Minh được phiếu bầu của bạn học.
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
率›
票›