Đọc nhanh: 得利 (đắc lợi). Ý nghĩa là: đắc lợi. Ví dụ : - 没有工人的劳动,资本家就无从取得利润。 không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.. - 天热得利害。 trời nóng ghê hồn.. - 我这病犯节气,立冬以后就喘得利害。 bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
得利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắc lợi
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得利
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 他 的 英语 说 得 很 流利
- Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
得›