Đọc nhanh: 利得 (lợi đắc). Ý nghĩa là: thu được, lợi nhuận.
利得 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu được
gain
✪ 2. lợi nhuận
profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利得
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 他 的 英语 说 得 很 流利
- Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
得›