Đọc nhanh: 得令 (đắc lệnh). Ý nghĩa là: roger!, làm theo đơn đặt hàng của bạn, Vâng thưa ngài!. Ví dụ : - 康纳·福克斯会说是彼得令人 Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
得令 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. roger!
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
✪ 2. làm theo đơn đặt hàng của bạn
to follow your orders
✪ 3. Vâng thưa ngài!
yessir!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得令
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 批评 的 话语 令 她 变得 胆怯
- Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 这事奇 得 令人 惊
- Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
得›