Đọc nhanh: 得着 (đắc trứ). Ý nghĩa là: để có được. Ví dụ : - 在我们生产队里,她是数得着的插秧能手。 Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.. - 我唯一了解的人类用得着树皮的食物是肉桂 Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.. - 为这么点小事犯得着再去麻烦人吗? chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
得着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có được
to obtain
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Lấy quyển sách trên nóc tủ xuống.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得着
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
着›