Đọc nhanh: 徒费 (đồ phí). Ý nghĩa là: hoài.
✪ 1. hoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒费
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
费›