Đọc nhanh: 徒歌 (đồ ca). Ý nghĩa là: Hát không, không có nhạc khí phụ hoạ..
徒歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hát không, không có nhạc khí phụ hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒歌
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
歌›