很薄 hěn báo
volume volume

Từ hán việt: 【ngận bạc】

Đọc nhanh: 很薄 (ngận bạc). Ý nghĩa là: mỏng lét. Ví dụ : - 这种纸很薄。 Loại giấy này rất mỏng.. - 酒味很薄。 Rượu rất nhạt vị.

Ý Nghĩa của "很薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

很薄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỏng lét

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhǐ hěn báo

    - Loại giấy này rất mỏng.

  • volume volume

    - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很薄

  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • volume volume

    - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

  • volume volume

    - 那锅 nàguō 饺子 jiǎozi hěn báo

    - Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.

  • volume volume

    - 穿 chuān hěn 单薄 dānbó

    - Cô ấy mặc rất phong phanh.

  • volume volume

    - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de wèi hěn báo

    - Món ăn này vị rất nhạt.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn dài de 感情 gǎnqíng hěn báo

    - Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao