Đọc nhanh: 很薄 (ngận bạc). Ý nghĩa là: mỏng lét. Ví dụ : - 这种纸很薄。 Loại giấy này rất mỏng.. - 酒味很薄。 Rượu rất nhạt vị.
很薄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏng lét
- 这种 纸 很 薄
- Loại giấy này rất mỏng.
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很薄
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
- 那锅 饺子 皮 很 薄
- Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.
- 她 穿 得 很 单薄
- Cô ấy mặc rất phong phanh.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 这 道菜 的 味 很 薄
- Món ăn này vị rất nhạt.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
很›
薄›