很短 hěn duǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ngận đoản】

Đọc nhanh: 很短 (ngận đoản). Ý nghĩa là: vắn vỏi. Ví dụ : - 美好的时光总是很短暂的。 Khoảnh khắc đẹp đẽ thì luôn ngắn ngủi.. - 我学习汉语的时间很短说得还不太好。 Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.. - 夏天的夜很短, 冬天的夜很长。 Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

Ý Nghĩa của "很短" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

很短 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vắn vỏi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美好 měihǎo de 时光 shíguāng 总是 zǒngshì hěn 短暂 duǎnzàn de

    - Khoảnh khắc đẹp đẽ thì luôn ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • volume volume

    - 期限 qīxiàn hěn duǎn

    - kỳ hạn rất ngắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很短

  • volume volume

    - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 短袖 duǎnxiù 衬衫 chènshān hěn 适合 shìhé 夏天 xiàtiān

    - Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.

  • volume volume

    - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • volume volume

    - 期限 qīxiàn hěn duǎn

    - kỳ hạn rất ngắn.

  • volume volume

    - 在短期内 zàiduǎnqīnèi 取得 qǔde le 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 短时间 duǎnshíjiān nèi 消费 xiāofèi 很快 hěnkuài

    - Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 短暂 duǎnzàn de 会议 huìyì 很快 hěnkuài 结束 jiéshù le

    - Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao