Đọc nhanh: 打挂号 (đả quải hiệu). Ý nghĩa là: ngoặc.
打挂号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打挂号
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
- 我 在 这家 医院 挂 过 号
- Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
打›
挂›