Đọc nhanh: 待客 (đãi khách). Ý nghĩa là: đãi khách; tiếp khách. Ví dụ : - 准备一些茶点招待客人,也就过得去了。 Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.. - 招待客人。 Chiêu đãi khách.. - 这里的售货员待客十分礼貌热情。 Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
待客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đãi khách; tiếp khách
招待客人
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 这里 的 售货员 待客 十分 礼貌 热情
- Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待客
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 他 经常 待客 人去 旅游
- Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他 招待 了 客户 很 亲切
- Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
待›