Đọc nhanh: 征稿 (chinh cảo). Ý nghĩa là: yêu cầu bản thảo; gọi gửi bản thảo. Ví dụ : - 征稿启事 thông báo kêu gọi gửi bài
征稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu bản thảo; gọi gửi bản thảo
征求投稿
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征稿
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 应征 稿件
- đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
稿›