Đọc nhanh: 征戍 (chinh thú). Ý nghĩa là: đồn trú.
征戍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồn trú
garrison
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征戍
- 他 被 派 去 戍边
- Anh ta được phái đi giữ biên cương.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
戍›