Đọc nhanh: 征才 (chinh tài). Ý nghĩa là: tuyển dụng.
征才 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển dụng
to recruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征才
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 公司 征 优秀 的 人才
- Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
才›