Đọc nhanh: 征友 (chinh hữu). Ý nghĩa là: để tìm kiếm bạn bè mới thông qua quảng cáo cá nhân, ứng dụng hẹn hò, v.v..
征友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm kiếm bạn bè mới thông qua quảng cáo cá nhân, ứng dụng hẹn hò, v.v.
to seek new friends through personal ads, dating apps etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征友
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 与国 ( 友邦 )
- Nước bạn
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 这座 雕像 象征 着 友谊
- Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
征›