Đọc nhanh: 征程 (chinh trình). Ý nghĩa là: hành trình; đường xa. Ví dụ : - 他开始了自己的万里征程。 Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.. - 他踏上了人生的征程。 Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
征程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành trình; đường xa
征途
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征程
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 漫漫 征程 还 在 继续
- Cuộc hành trình dài vẫn tiếp tục.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
程›