Đọc nhanh: 往去 (vãng khứ). Ý nghĩa là: Đi qua. Đã qua..
往去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi qua. Đã qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往去
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 小鸟 往 南边 儿 飞去 了
- Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 我们 往 山上 奔跑 过去
- Chúng tôi chạy băng băng lên núi.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 他 往南方 跑 去
- Anh ấy chạy về hướng nam.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
往›