Đọc nhanh: 往例 (vãng lệ). Ý nghĩa là: (thông thường) thực hành trong quá khứ, tiền lệ.
往例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thông thường) thực hành trong quá khứ
(usual) practice of the past
✪ 2. tiền lệ
precedent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往例
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
往›