Đọc nhanh: 影碟 (ảnh điệp). Ý nghĩa là: đĩa hình; đầu đĩa; đĩa DVD. Ví dụ : - 影碟机的优点在哪里? Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?. - 一次买不了这么多影碟。 Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.. - 我喜欢看影碟,但我更喜欢在电影院看电影。 Tôi thích xem đĩa DVD nhưng tôi càng thích xem phim trong rạp hơn.
影碟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đĩa hình; đầu đĩa; đĩa DVD
视频光盘。
- 影碟机 的 优点 在 哪里 ?
- Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 我 喜欢 看 影碟 , 但 我 更 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem đĩa DVD nhưng tôi càng thích xem phim trong rạp hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影碟
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 我 借 了 一张 电影 碟
- Tôi đã mượn một đĩa phim.
- 我 喜欢 看 影碟 , 但 我 更 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem đĩa DVD nhưng tôi càng thích xem phim trong rạp hơn.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 礼物 就 在 影碟机 里
- Nó nằm trong đầu đĩa DVD.
- 影碟机 的 优点 在 哪里 ?
- Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
碟›