影像医学与核医学 yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh tượng y học dữ hạch y học】

Đọc nhanh: 影像医学与核医学 (ảnh tượng y học dữ hạch y học). Ý nghĩa là: Y học hình ảnh và y học hạt nhân.

Ý Nghĩa của "影像医学与核医学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

影像医学与核医学 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Y học hình ảnh và y học hạt nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影像医学与核医学

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • volume volume

    - zài 医学 yīxué 方面 fāngmiàn yǒu 突出 tūchū de 贡献 gòngxiàn

    - Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 人士 rénshì de 态度 tàidù 如今 rújīn 开放 kāifàng duō le

    - Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de shì 学医 xuéyī

    - Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.

  • volume volume

    - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao