影事 yǐng shì
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh sự】

Đọc nhanh: 影事 (ảnh sự). Ý nghĩa là: Phật giáo dụng ngữ: Mọi sự vật trên thế giới đều như mộng huyễn bào ảnh 夢幻泡影; đều không có thật tướng. Phiếm chỉ vãng sự. ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: Như kim truy tưởng tiền trần ảnh sự; tuy giác bất miễn tân toan; đãn sự hậu thuyết lai; dã pha hữu thú 如今追想前塵影事; 雖覺不免辛酸; 但事後說來; 也頗有趣 (Tại Hương Cảng đích kinh lịch 在香港的經歷; Ba động 波動)..

Ý Nghĩa của "影事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

影事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phật giáo dụng ngữ: Mọi sự vật trên thế giới đều như mộng huyễn bào ảnh 夢幻泡影; đều không có thật tướng. Phiếm chỉ vãng sự. ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: Như kim truy tưởng tiền trần ảnh sự; tuy giác bất miễn tân toan; đãn sự hậu thuyết lai; dã pha hữu thú 如今追想前塵影事; 雖覺不免辛酸; 但事後說來; 也頗有趣 (Tại Hương Cảng đích kinh lịch 在香港的經歷; Ba động 波動).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影事

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng shì 故事 gùshì de 载体 zàitǐ

    - Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事件 shìjiàn 影响 yǐngxiǎng de 层面 céngmiàn 极大 jídà

    - Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 影响 yǐngxiǎng 多大 duōdà

    - Việc này ảnh hưởng lớn đến mức nào?

  • volume volume

    - gāi 体系 tǐxì de 永恒性 yǒnghéngxìng shòu 任何事物 rènhéshìwù de 影响 yǐngxiǎng

    - Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì de 影子 yǐngzi 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī

    - Ấn tượng về việc này đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao