Đọc nhanh: 彩色玻璃器皿 (thải sắc pha ly khí mãnh). Ý nghĩa là: Thuỷ tinh được sơn vẽ.
彩色玻璃器皿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuỷ tinh được sơn vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩色玻璃器皿
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
彩›
玻›
璃›
皿›
色›