Đọc nhanh: 形胜 (hình thắng). Ý nghĩa là: địa thế thuận lợi; địa thế ưu việt. Ví dụ : - 山川形胜。 địa thế núi sông ưu việt. - 形胜之地。 vùng đất có địa thế thuận lợi.
形胜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa thế thuận lợi; địa thế ưu việt
地势优越
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形胜
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
胜›