Đọc nhanh: 当夜 (đương dạ). Ý nghĩa là: đêm đó; đêm hôm đó. Ví dụ : - 傍晚接到命令,当夜就出发了。 chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
✪ 1. đêm đó; đêm hôm đó
本天的夜里;同一天的夜里
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当夜
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
当›