Đọc nhanh: 当厂交货 (đương xưởng giao hoá). Ý nghĩa là: giao hàng tại xưởng.
当厂交货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng tại xưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当厂交货
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
厂›
当›
货›