Đọc nhanh: 归齐 (quy tề). Ý nghĩa là: kết cục; kết quả; rốt cuộc, nói chung; nhìn chung. Ví dụ : - 说了归齐,今天的事不能怨他。 nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.. - 他张罗了好几天,归齐还是没去成。 anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.. - 连去带回,归齐不到一个星期。 vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
归齐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết cục; kết quả; rốt cuộc
到底;结果
- 说 了 归齐 , 今天 的 事 不能 怨 他
- nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
✪ 2. nói chung; nhìn chung
拢共
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归齐
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 说 了 归齐 , 今天 的 事 不能 怨 他
- nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
齐›